Thành viên hộ gia đình | Số tiền đóng/tháng |
Người thứ 1 | 4,5% mức lương cơ sở |
Người thứ 2 | 70% mức đóng của người thứ 1 |
Người thứ 3 | 60% mức đóng của người thứ 1 |
Người thứ 4 | 50% mức đóng của người thứ 1 |
Người thứ 5 trở đi | 40% mức đóng của người thứ 1 |
Thành viên hộ gia đình | Tiền đóng BHYT hộ gia đình | |
Đến hết ngày 30/6/2022 | Từ 01/7/2023 | |
Người thứ 1 | 804.600 đồng/năm | 972.000 đồng/năm |
Người thứ 2 | 563.220 đồng/năm | 680.400 đồng/năm |
Người thứ 3 | 482.760 đồng/năm | 583.200 đồng/năm |
Người thứ 4 | 402.300 đồng/năm | 486.000 đồng/năm |
Người thứ 5 trở đi | 321.840 đồng/năm | 388.800 đồng/năm |
Mức đóng BHYT tối đa/tháng | = | 70% | x | 4,5% | x | Mức lương cơ sở |
Tiền đóng BHYT theo hộ gia đình của học sinh sinh viên | |
Đến hết ngày 30/6/2022 | Từ 01/7/2023 |
563.220 đồng/năm | 680.400 đồng/năm |
Mức đóng BHYT = 30% x 4,5% x Mức lương cơ sở tối đa/tháng |
STT | Trường hợp | Mức thanh toán BHYT trực tiếp | ||
Cách tính | Đến hết ngày 30/6/2023 | Từ ngày 01/7/2023 | ||
1 | Đi khám, chữa bệnh tại bệnh viện tuyến huyện không có hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | |||
1.1. | Ngoại trú | Thanh toán theo chi phí thực tế trong phạm vi được hưởng, tối đa không quá 0,15 lần mức lương cơ sở | Tối đa 223.500 đồng | Tối đa 270.000 đồng |
1.2. | Nội trú | Thanh toán theo chi phí thực tế trong phạm vi được hưởng, tối đa không quá 1/2 lần mức lương cơ sở | Tối đa 745.000 đồng | Tối đa 900.000 đồng |
2 | Khám, chữa bệnh nội trú tại bệnh viện tuyến tỉnh mà không có hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | Thanh toán theo chi phí thực tế trong phạm vi được hưởng, tối đa không quá 1 lần mức lương cơ sở | Tối đa 1,49 triệu đồng | Tối đa 1,8 triệu đồng |
3 | Khám, chữa bệnh nội trú tại bệnh viện tuyến trung ương mà không có hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT | Thanh toán theo chi phí thực tế trong phạm vi được hưởng, tối đa không quá 2,5 lần mức lương cơ sở | Tối đa 3,725 triệu đồng | Tối đa 4,5 triệu đồng |
4 | Đi khám, chữa bệnh tại nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu nhưng không xuất trình được thẻ BHYT và giấy tờ. | |||
4.1 | Ngoại trú | Thanh toán theo chi phí thực tế trong phạm vi được hưởng, tối đa không quá 0,15 lần mức lương cơ sở | Tối đa 223.500 đồng | Tối đa 270.000 đồng |
Nội trú | Thanh toán theo chi phí thực tế trong phạm vi được hưởng, tối đa không quá 1/2 lần mức lương cơ sở | Tối đa 745.000 đồng | Tối đa 900.000 đồng |